Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Dịch song ngữ
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Pháp
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Pháp giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Pháp vỡ lòng
Tiếng Pháp chuyên ngành
Tài liệu khác
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nó
|
đại từ
từ chỉ người hay vật với ý thân mật hoặc không xem trọng
cháu nó năm nay học lớp mấy anh nhỉ?
từ chỉ người hay vật vừa được nói đến
một chè một rượu một đàn bà, ba cái lăng nhăng nó quấy ta (Trần Tế Xương)
Từ điển Việt - Pháp
nó
|
il; elle; lui; le; la
Nó
không
đến
il n'est pas venu
Chính
nó
c'est bien lui (elle)
Tôi
cao
hơn
nó
je suis plus haut que lui (qu'elle);
Bố
nó
mắng
nó
son père l'a grondé
Tôi
biết
nó
je le (la) connais
Chiếc
xe
tung
lên
sau
nó
một
làn
bụi
dài
la voiture soulève après elle une longue traînée de poussière
son; sa; ses
Đâu
phải
việc
nó
ce n'est pas son affaire
Em
nó
son petit frère
(particule explétive)
Cái
tính
tôi
nó
thế
tel est mon caractère
©2025 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.