Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tiên
|
danh từ
người phụ nữ trong truyền thần thoại, đẹp khác thường và có phép mầu nhiệm
đẹp như tiên; cõi tiên
tính từ
có phép mầu nhiệm như tiên
thuốc tiên
giỏi giang
tay tiên gió táp mưa sa, khoảng trên dừng bút thảo và bốn câu (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
tiên
|
immortel (taoïste censé devenu immotel).
fée ; tacouin
féérique
paysage féérique
(tục ngữ) bien heureux soit celui qui mange avec appétit et dort d'un sommeil profond
l'or ouvre tous les verrous ; clé d'or ouvre toutes les portes
un bonheur fait espérer un bonheur plus grand
allure éthérée des immortels