Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ta
|
đại từ
từ tự xưng khi nói thân thiết với người khác
ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn (ca dao);
mình về mình có nhớ ta, ta về ta nhớ những hoa cùng người (Tố Hữu)
từ gộp chung mình và người đối thoại với ý thân mật
chị em ta cùng về; đôi ta
tính từ
từ người Việt Nam dùng chỉ cái của đất nước mình
tết ta; nước ta
nói đến người nào đó với ý coi khinh
cô ta; hắn ta
trạng từ
dùng để nhấn mạnh câu hỏi hoặc biểu thị ý thân mật
đâu rồi vậy ta? Đẹp quá ta!; Hay vậy ta!
Từ điển Việt - Pháp
ta
|
je; moi; me.
je pense de même.
nous.
nous autres
nous partons ensemble
notre
notre pays
notre homme; il.
traditionnel ; aborigène
costume traditionnel
ciboule indigène (aborigène) (par opposittion à hành tây oignon)
hein !
hein! que c'est beau!
on n'est nulle part aussi bien que chez soi , à chaque oiseau son nid est beau