Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
áo
|
danh từ
đồ mặc che thân từ cổ trở xuống
tà áo lụa; áo dài
vỏ bọc bên ngoài một số đồ vật
áo gối
lớp chất bột, đường bọc ngoài bánh kẹo hoặc thuốc viên
viên thuốc bọc lớp đường làm áo
lớp tráng ngoài đồ gốm, giữ cho khỏi rạn nứt khi đem đi nung
áo quan, nói tắt
cỗ áo bằng gỗ tốt
Từ điển Việt - Pháp
áo
|
habit; robe; tunique; veste; veston...
chemise; enveloppe; housse; engobe; enrobage
enrobage sucré d'une pilule
housse de fauteuil
engobe de poterie
manteau (chez les mollusques)
(giải phẫu học; thực vật học) tunique
tunique vasculaire
tunique de bulbe
nói tắt của áo quan (xem cỗ áo )
(nước) Autrice
autrichien; autrichien
être dans la dèche ; être dans la débine