Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đẹp
|
tính từ
có hình thức và phẩm chất làm cho người ta thích nhìn ngắm, khen ngợi
bức tranh đẹp; đẹp đôi
hài hoà, tương xứng
khuôn mặt đẹp
thời tiết gây cảm giác thích thú, vui vẻ
biển đẹp; hôm nay trời thật đẹp
gây được sự ngưỡng mộ, kính phục
một hành động đẹp
Từ điển Việt - Pháp
đẹp
|
beau; joli; charmant; (thông tục) chou
belle fleur
une jolie femme
ce qu'elle est chou !
une charmante robe
bonté passe beauté
assez beau ; assez joli
beau de corps et de caractère
beau comme un astre ; beau comme le jour
la belle plume fait le bel oiseau
la belle
femme jolie et enfants sages ; famille heureuse