Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giải
|
danh từ
rùa nước ngọt, cỡ lớn, sống ở vực sâu
Khôn như giải, dại như vích. (tục ngữ)
phần thưởng (có giá trị tinh thần hay vật chất) trao cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một cuộc thi
giải vô địch đấu cờ vua; giải nhất thi đua
xem trải
giải chiếu; giải khăn bàn
động từ
đi kèm theo để đưa đến một nơi nào đó một cách cưỡng bức
giải phạm nhân về trại giam; giải tù binh
trừ bỏ, làm cho thoát khỏi (vướng víu, trói buộc)
giải thế nguy; giải lời thề
làm cho như tan mất đi cái đang làm khó chịu
giải buồn; giải khát;
tìm đáp số hoặc câu trả lời
giải bài toán; giải phương trình; giải mã
Từ điển Việt - Pháp
giải
|
prix
premier prix
prix de consolation
(tiếng địa phương) như trải
étendre une natte
résoudre; solutionner
résoudre une équation
solutionner un problème
libérer; délivrer; dissiper; relever; délier
libérer quelqu'un d'une dette
délivrer quelqu'un d'un péril
dissiper un soupçon
relever (quelqu'un) d'un serment ; délier (quelqu'un) d'un serment
expliquer; interpréter
expliquer une énigme
interpréter un songe
escorter; conduire
conduire un prisonnier