Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
động từ
Dùng đũa đưa thức ăn từ bát vào miệng.
Và cơm.
kết từ
Từ biểu thị liên hợp giữa hai tính chất cùng loại, cùng phạm trù.
Tôi và anh ấy cùng làm chung công ty.
Từ nhấn mạnh ý nghĩa của điều vừa nói.
Nó vừa đỗ tốt nghiệp, và đỗ thủ khoa.
Kết quả, hậu quả của điều sắp nêu.
Mưa to, và đường ngập nước.
trạng từ
Nhấn mạnh ý nghĩa kết luận của điều vừa nêu.
Và thế là xong việc.
Từ điển Việt - Pháp
|
pousser les aliments du bol dans la bouche avec des baguettes
pousser le riz d'un bol dans la bouche avec des baguettes
et
vous et moi
vous partez et moi je reste
je ferai cela et le ferai demain
et c'est tout
(từ cũ, nghĩa cũ) quelques
dans quelques jours