Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ảnh
|
danh từ
hình người, vật, phong cảnh thu được bằng máy ảnh
hình của vật nhìn thấy qua một tấm gương, thấu kính, v.v.
ảnh thật; ảnh ảo
đại từ
(khẩu ngữ) anh ấy
Em muốn lấy anh cuốc đất trồng khoai, Nhưng lại sợ ảnh hay đào hay bới. (Ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
ảnh
|
(physique) image
image réelle
image virtuelle
photographie; photo
prendre une photo
faire de la photo
(personne) le, lui
invitez-le à entrer