Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gạn
|
động từ
chắt phần nước nổi lên trên, phần cái để lại
gạn nước vôi trong
hỏi cặn kẽ, cho đến cùng điều chưa rõ
Gạn mãi nó mới nói.
Từ điển Việt - Pháp
gạn
|
décanter
presser de questions
débarrasser des matières qui troublent pour redonner de la pureté; (nghĩa bóng) être lavé de ses souillures pour redevenir pur