Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tưởng
|
động từ
nghĩ đến với tình cảm thiết tha
đi xa nhưng luôn tưởng về gia đình
tin chắc là đúng (điều mình đã đoán sai)
tưởng chị không có nhà;
đừng tưởng là mình xuất sắc
từ dẫn vào câu cho có sắc thái khiêm nhường
việc tưởng khó khăn, hoá ra dễ
phụ từ
chỉ chút nữa là
bị ngã từ trên cao xuống tưởng sẽ chết
Từ điển Việt - Pháp
tưởng
|
penser
penser tout le temps à ses enfants qui sont loin de soi
croire; se figurer; s'imaginer; supposer
je le crois plus intelligent
on l'a cru mort
il s'imagine être un saint
je supposais que vous étiez au courant de cette affaire;
il se figure pouvoir réussir à l'examen.
c'est à croire que cette affaire est bien facile.