Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
những
|
từ đặt trước danh từ về số nhiều, không xác định
những người thắt đáy lưng ong, đã khéo chiều chồng lại khéo nuôi con (ca dao)
trạng từ
chỉ; chỉ có
những nghe nói đã lạ lùng, nước đời lắm nỗi lạ lùng khắt khe (Truyện Kiều); tô canh những nước là nước
nhiều như không kể xiết
trong vườn những hoa là hoa;
biểu thị tâm lí, tình cảm của sự vật, sự việc
dành những điều tốt đẹp nhất cho con
liên tục; luôn luôn
trăm năm thề những bạc đầu (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
những
|
les; des
les enfants
il y a des endroits où l'eau fait deux mètres de profondeur
jusqu'à
il mange jusqu'à cinq bols de riz
rien que
rien que de l'eau
(kiểu cách) toujours
j'ai toujours pensé que