Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phần
|
danh từ
cái được tách ra khỏi một khối
bài phát biểu chia làm hai phần; miếng đất chia ba phần cho ba đứa con
cái được phân chia cho từng thành viên, từng đơn vị để cùng hưởng, cùng gánh vác
mỗi người một phần việc; tôi chịu trách nhiệm phần việc của tôi
mức độ nào đó
vấn đề có phần chưa đúng
quê nhà
rộng thương còn mảnh hồng quần, hơi tàn được thấy gốc phần là may (Truyện Kiều)
mặt nào đó
phần thì ốm yếu, phần thêm đông con
động từ
để dành lại
nhớ phần thức ăn cho nó
Từ điển Việt - Pháp
phần
|
part; quote-part
une part de gâteau
Một phần gia tài une part d'héritage; về phần tôi pour ma part; mỗi người góp phần của mình
chacun apporte sa quote-part
partie; division; fraction; section
les divisions d'un ouvrage
une symphonie à trois parties
portion; ration
Phần sáng của mặt trăng la portion éclairée de la lune; phần cơm
ration (portion) de riz
(khẩu ngữ) réserver une part
maman vous a réservé votre ration de riz
en partie
l'assistance était composée en partie d'étrangers