Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vẫn
|
phụ từ
Biểu thị sự tiếp tục.
Trước thế nào thì bây giờ vẫn thế; ngôi làng vẫn giữ vẻ hoang sơ.
Khẳng định về điều xảy ra cho dù điều kiện không bình thường.
Tuy không đẹp nhưng vẫn mua; cuộc sống nhiều thay đổi mà vẫn giữ lòng sắt son.
Khẳng định về sự đánh giá, so sánh.
Con bé học giỏi nhưng vẫn không bằng chị nó; quyển sách này hay nhưng vẫn không bằng quyển vừa đọc.
Từ điển Việt - Pháp
vẫn
|
toujours; encore
j'attends toujours
j'habite toujours au numéro 16
il reste encore un certain nombre de questions à résoudre
cette chose, bien que contestée, reste toujours (reste pourtant) vraie ; cette chose, bien que contestée, ne laisse pas d'être fausse