Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sáng
|
tính từ
ánh sáng toả ra khiến cho nhìn thấy mọi vật
bật đèn sáng; gần mực thì đen, gần đèn thì sáng (tục ngữ)
có khả năng phản chiếu ánh sáng
sáng như gương; đêm tháng năm chưa nằm đã sáng (tục ngữ)
màu nhạt, không tối
thích mặc áo màu sáng
rõ ràng, dễ hiểu
câu văn sáng; diễn đạt gọn và sáng
nhận thức rõ, nhanh
học sáng; việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tục ngữ)
danh từ
khoảng thời gian nào đó trong ngày
chờ từ sáng đến trưa; thâu đêm suốt sáng (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
sáng
|
vif; brillant; éclairant.
lampe qui émet une lumière vive
lumineux; lumineuse
source lumineuse
rayon lumineux
bien éclairé; baigné de lumière
salle baignée de lumière
qui reflète bien la lumière; qui miroite
miroir qui reflète bien la lumière
vitres qui miroitent
clair
porter des vêtement de couleur claire
style clair
le vieux voir encore clair
commencer à y voir plus clair
faire jour
il fait déjà jour
s' éclaircir
la question commence à s'éclaircir
matin
du matin au soir
de grand matin
luminosité
pha sáng ( thực vật học)
photophase
(redoublement ; sens atténué) (au) petit matin