Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cụ
|
danh từ
người sinh ra ông hoặc bà mình
cụ nội
người già, với ý tôn kính
mời cụ vào nhà ạ!; cụ để cháu chở về
sư hay linh mục già
cụ hoà thượng
đại từ
từ xưng với chắt
chắt vào đây cụ cho kẹo này!
từ thưa với người sinh ra ông, bà mình
thưa cụ, chắt về!
Từ điển Việt - Pháp
cụ
|
arrière-grand-père; arrière-grand-mère; bisaïeul; bisaïeule
vieillard; vieille (pouvant ne pas se traduire)
un vieillard (une vieille) de soixante-dix ans
vous (quand on s'adresse à son arrière-grand-père, à son arrière-grand-mère ou à une personne bien âgée)
il; elle; lui (quand on parle d'une personne bien âgée)