Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
từ
|
danh từ
đơn vị ngôn ngữ có nghĩa hoàn chỉnh và không tách rời nhau, dùng để đặt câu
từ đơn, từ ghép;
các nhà văn, nhà thơ dùng từ rất sáng tạo
thể thơ thường dùng làm lời của các khúc nhạc
người giữ đền, chùa
khư khư như ông từ giữ oản (tục ngữ)
động từ
không nhìn nhận, cắt đứt mọi quan hệ
ông ấy từ đứa con bất hiếu
thôi dùng cái mình nghiện
từ thuốc lá;
từ một thói quen hại sức khoẻ
không chịu nhận về mình
xin từ chức
chừa ra, không đụng đến
không từ thủ đoạn nào
kết từ
điểm khởi đầu hoặc nguồn gốc
ô-tô khởi hành từ Đồng Nai đi Đà Lạt;
đọc từ đầu đến cuối trang tin tức
mức độ của điều được nói đến là rất cao
giống từ dáng vẻ đến tính nết
Từ điển Việt - Pháp
từ
|
(ngôn ngữ) mot
mots usuels
mot nouveau; néologisme
chant (sorte de poème stylisé)
gardien de temple
(tục ngữ) nonchalant comme un gardien qui entre dans le temple
depuis; à partir de; de
depuis lors
depuis quand
depuis l'enfance
produits obtenus à partir de la houille
de loin
Từ Hà Nội đi Hải Phòng
de Hanoï à Haiphong
jusque
faire un contrôle serré jusque dans les moindres détails
renier; répudier.
renier un enfant vicieux
répudier une succession
refuser; reculer; épargner
ne reculer devant aucune vile manœuvre
faire des critiques en n'épargnant personne
renoncer à; se défaire de
renoncer au tabac
(vật lý học) magnétique
phénomène magnétique
carte magnétique