Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stone
[stoun]
|
danh từ
đá; loại đá
rắn như đá
xây bằng đá
cục đá có bất kỳ hình dáng nào (cỡ nhỏ, bị vỡ ra, cắt ra)
một đống đá
con đường rải đá
( (thường) trong từ ghép) hòn đá được đập, đẽo để dùng vào một mục đích riêng
bia mộ
các tảng đá kê bước chân
đá lát đường
đá cối xay
đá (mưa đá)
đá quý, ngọc (như) precious stone
(đôi khi trong từ ghép) hột (của quả mơ, quả lựu..) (như) pit
hạt mận tía
(y học) sỏi (thận, bóng đái... gây ra đau đớn) (nhất là trong từ ghép)
( số nhiều) (viết tắt) st ) xtôn; 14 pao (đơn vị đo trọng lượng, khoảng 6, 4 kg)
(thực vật học) hạch (quả cây)
(giải phẫu) hòn dái
( số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg)
giúp đỡ giả vờ
ghi là một ngày vui
vật vô tri vô giác
vật vô tri vô giác cũng phải mủi lòng phẫn uất (tộc ác tày trời)
(nghĩa bóng) mình nói xấu người ta, người ta sẽ nói xấu mình
nói xấu ai, vu cáo ai
một khoảng rất ngắn
ngoại động từ
ném đá vào (ai)
bị xử ném đá đến chết
trích hạt, lấy hạt ra (ở quả)
rải đá, lát đá
(dùng (như) một lời cảm thán thể hiện ngạc nhiên, bàng hoàng, ghê tởm..)
thật quá quắt, anh ta lại làm cái trò đó nữa!
tính từ
bằng đá
nhà bằng đá
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stones
|
stones
stones (n)
  • chippings, pebbles, gravel, shingle
  • gravel (informal), pebbles, grit, shingle, chippings