Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
shape
[∫eip]
|
danh từ
hình, hình dạng, hình thù
có dáng hình cầu
con quỷ hình người
vật khó nhìn thấy một cách chính xác; hình bóng mờ ảo
(thông tục) tình trạng; trạng thái
sự thể hiện cụ thể
ý định thể hiện bằng hành động
loại, kiểu, hình thức
sự thưởng công dưới hình thức một món tiền
sự sắp xếp, sự sắp đặt
sắp xếp ý kiến của mình cho gọn
bóng, bóng ma
có một bóng người hiện ra mờ mờ trong sương mù
khuôn, mẫu
thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn
các (đê) đôn
dư sức, sung sức
méo mó
không khoẻ mạnh
nặn thành hình
(nghĩa bóng) làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được
có hình dáng đẹp
diễn đạt cái gì một cách rõ ràng
hình thành
ngoại động từ
nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình
đánh cát lên thành một cái ụ
định hướng; quyết định bản chất của (cái gì); có ảnh hưởng lớn đối vối (cái gì)
những sự kiện này đã giúp định hướng sự nghiệp của cô ấy trong tương lai
tiến triển; phát triển theo một hướng nhất định
làm cho (quần, áo) vừa với hình dáng của cơ thể
viết tắt
( SHAPE , Shape ) Tổng hành dinh của các cường quốc đồng minh ở châu Âu ( Supreme headquarters of Allied Powers in Europe )
Chuyên ngành Anh - Việt
shape
[∫eip]
|
Hoá học
hình, hình dạng; khuôn, mẫu; loại
Kỹ thuật
khuôn; mẫu; hình; thép hình; làm khuôn, tạo hình
Sinh học
hình dạng, hình thù; kiểu loại; hình thức
Tin học
hình
Toán học
dạng
Vật lý
dạng, hình dạng
Xây dựng, Kiến trúc
hình, dang, mô hình
Từ điển Anh - Anh
shape
|

shape

shape (shāp) noun

1. a. The characteristic surface configuration of a thing; an outline or a contour. See synonyms at form. b. Something distinguished from its surroundings by its outline.

2. The contour of a person's body; the figure.

3. a. A definite, distinctive form: "The bomb gave the shape of life, outer and inner, an irreversible charge; a sense of fatefulness would now lie on all things" (Alfred Kazin). b. A desirable form: a fabric that holds its shape.

4. A form or condition in which something may exist or appear; embodiment: a god in the shape of a swan.

5. Assumed or false appearance; guise.

6. A ghostly form; a phantom.

7. Something, such as a mold or pattern, used to give or determine form.

8. The proper condition of something necessary for action, effectiveness, or use: an athlete in excellent shape.

verb

shaped, shaping, shapes

 

verb, transitive

1. To give a particular form to; create.

2. To cause to conform to a particular form or pattern; adapt to fit.

3. a. To plan to bring about the realization or accomplishment of; devise. b. To embody in a definite form: shaped a folk legend into a full-scale opera.

4. a. To adapt to a particular use or purpose; adjust. b. To direct the course of: "He shaped history as well as being shaped by it" (Robert J. Samuelson).

verb, intransitive

1. To come to pass; happen.

2. To take on a definite shape or form. Often used with up or into.

phrasal verb.

shape up

1. Informal. To turn out; develop.

2. To improve so as to meet a standard: Either shape up or ship out.

 

 

[Middle English, from Old English gesceap, a creation.]

shapʹable or shapeʹable adjective

shaped adjective

shapʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
shape
|
shape
shape (n)
  • form, figure, outline, silhouette, profile, contour
  • character, nature, form, identity, structure, appearance
  • shape (types of)
  • angular shapes: cross, cube, diamond, dogleg, lozenge, oblong, pentagon, polygon, pyramid, quadrangle, quadrilateral, rectangle, rhomboid, rhombus, square, star, trapezium, trapezoid, triangle
  • rounded shapes: ball, bulb, circle, cone, crescent, cylinder, dome, figure eight, globe, heart, horseshoe, kidney, orb, oval, paisley, semicircle, sphere, spiral, teardrop
  • shape (v)
    influence, affect, model, whittle, mold, manipulate, smooth, sculpt, form