Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sum
[sʌm]
|
danh từ
bài toán số học
tính nhẩm một bài toán số học
( sums ) phép toán số học
làm toán
giỏi toán
tổng số; (toán) tổng
tổng của hai và ba là năm
số tiền
một số tiền đáng kể
toàn bộ; nội dung tổng quát (như) sum total
nội dung tổng quát và thực chất những lời phản đối của anh ta là điều này
nói tóm lại
ngoại động từ
tổng kết; tóm tắt
(pháp lý) kết luận (án tù cho phạm nhân..)
cộng
phát biểu ý kiến; cho rằng (của ai)
nội động từ
cộng lại
tóm tắt, tổng kết (ý kiến...)
kết luận (một vụ kiện)
Chuyên ngành Anh - Việt
sum
[sʌm]
|
Kinh tế
tổng cộng
Kỹ thuật
tổng, tổng số; số tiền
Tin học
tổng
Toán học
tổng (số); lấy tổng
Vật lý
tổng (số); lấy tổng
Xây dựng, Kiến trúc
tổng, tổng số; số tiền
Từ điển Anh - Anh
sum
|

sum

sum (sŭm) noun

Mathematics.

1. a. An amount obtained as a result of adding numbers. b. An arithmetic problem: a child good at sums.

2. The whole amount, quantity, or number; an aggregate: the sum of the team's combined experience.

3. An amount of money: paid an enormous sum.

4. A summary: my view of the world, in sum.

5. The central idea or point; the gist.

verb, transitive

summed, summing, sums

1. Mathematics. To add.

2. To give a summary of; summarize.

phrasal verb.

sum up

1. To present the substance of (material) in a condensed form; summarize: sum up the day's news; concluded the lecture by summing up.

2. To describe or assess concisely: an epithet that sums up my feelings.

 

 

[Middle English summe, from Old French, from Latin summa from feminine of summus, highest.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sum
|
sum
sum (n)
  • calculation, addition, computation, summation
  • amount, quantity, entirety, totality, summation, figure