Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
mời
[mời]
|
to ask; to invite
To be invited to a wedding
I intended to invite him up for a coffee, but he was very busy
I've invited the whole family for lunch
to offer
He didn't even invite/ask me to sit down;; He didn't even offer me a seat
He was offered a job as a chief accountant
He never offers his friends anything to eat
I stand you a drink
After you !
Từ điển Việt - Việt
mời
|
động từ
yêu cầu một người làm việc gì một cách lịch sự
mời thầy ngồi chơi; thiệp mời cưới
ăn hoặc uống
mời bác ăn cơm