Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
người ta
[người ta]
|
people; they; one
They call him Quang but his proper name's Quan
You shouldn't let people walk all over you
Their financial status is under investigation
I had to struggle to make myself understood
Từ điển Việt - Việt
người ta
|
danh từ
con người, nói chung
trăm năm trong cõi người ta (Truyện Kiều)
những người khác
người ta đi ở lấy công (ca dao)
đại từ
từ dùng lửng lơ chỉ những người mình muốn nói
chị nói năng như vậy, người ta cười là phải
từ chỉ người nào đó với ý trách móc, bực mình
người ta có thèm đếm xỉa đến mình đâu
từ dùng tự xưng (ý thân mật hay trịch thượng)
sao không tới, để người ta chờ mãi