danh từ
người có chức vụ cao của bộ máy nhà nước thời phong kiến và Pháp thuộc
miệng nhà quan có gan có thép (tục ngữ); một người làm quan cả họ được nhờ (tục ngữ); quan năm
(từ cũ) đơn vị tiền tệ thời phong kiến, bằng mười tiền
năm quan mua lấy miếng cười (ca dao); kẻ một quan khinh kẻ chín tiền (tục ngữ)
đơn vị tiền tệ của Pháp