Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
direct
[di'rekt; dai'rekt]
|
ngoại động từ
gửi (thư, bưu phẩm...)
tôi gửi thư theo địa chỉ kinh doanh hay địa chỉ nhà riêng ông ấy?
hướng vào, nhằm vào
người hướng dẫn hướng sự chú ý của chúng tôi vào một bức tranh khác
chúng tôi quay bước đi về nhà
nhằm đánh vào đầu ai
hướng mắt nhìn về hướng nào
hãy để tôi chuyển những nhận xét này đến lớp sinh viên trẻ
quảng cáo chủ yếu nhằm vào lớp người tiêu thụ trẻ tuổi
chỉ đường; hướng dẫn
anh chỉ đường cho tôi đến nhà ga được không?
quản lý; điều khiển
điều khiển một công việc kinh doanh
(quân sự) chỉ huy những cuộc hành quân
điều khiển một nhóm công nhân
ra lệnh, chỉ thị
những người chủ ra lệnh đóng cửa nhà máy
người sĩ quan ra lệnh cho họ tiến lên
làm đạo diễn (phim, kịch...)
tôi thích đóng vai diễn hơn là làm đạo diễn
ai đạo diễn vở kịch đó?
tính từ
không uốn cong, không quanh co; thẳng
theo hướng đi/con đường thẳng
chuyến bay một mạch, chuyến bay trực chỉ (không ghé đâu cả)
tàu suốt (không dừng ở ga nào cả)
cú đấm/cú sút thẳng
chẳng có gì hoặc không có người nào ở giữa; trực tiếp
kết quả, mối liên lạc, sự quan hệ trực tiếp
tôi đang tiếp xúc trực tiếp với bọn không tặc
(về dòng dõi trong gia đình) nối tiếp các thế hệ qua con, cháu nội (chứ không qua anh em, chị em, con cô cậu....); trực hệ
bà ta thuộc dòng dõi trực hệ của vị tổng thống đầu tiên của đất nước
thẳng thắn, bộc trực
con người, cung cách, câu trả lời thẳng thắn
hoàn toàn, tuyệt đối
cái hoàn toàn đối lập
câu trả lời hôm nay của anh hoàn toàn mâu thuẫn với những điều anh nói tuần trước
(thiên văn học) đi từ tây sang đông, thuận hành
(âm nhạc) không đảo
(vật lý) một chiều
dòng điện một chiều
phó từ
không gián đoạn, sử dụng đường đi thẳng
tàu hoả đi thẳng ngay đến đấy
không có ai làm trung gian, đích thân
tôi muốn đích thân (trực tiếp) giải quyết với hắn
Chuyên ngành Anh - Việt
direct
[di'rekt; dai'rekt]
|
Hoá học
trực tiếp, thẳng
Kinh tế
trực tiếp
Kỹ thuật
trực tiếp, thẳng
Toán học
trực tiếp
Vật lý
trực tiếp; thẳng hướng (theo chiều)
Từ điển Anh - Anh
direct
|

direct

direct (dĭ-rĕktʹ, dī-) verb

directed, directing, directs

 

verb, transitive

1. To manage or conduct the affairs of; regulate.

2. To have or take charge of; control. See synonyms at conduct.

3. To give authoritative instructions to: directed the student to answer. See synonyms at command.

4. To cause to move toward a goal; aim. See synonyms at aim.

5. To show or indicate the way for: directed us to the airport.

6. To cause to move in or follow a straight course: directed their fire at the target.

7. To indicate the intended recipient on (a letter, for example).

8. To address or adapt (remarks, for example) to a specific person, audience, or purpose.

9. a. To give guidance and instruction to (actors or musicians, for example) in the rehearsal and performance of a work. b. To supervise the performance of.

verb, intransitive

1. To give commands or directions.

2. To conduct a performance or rehearsal.

adjective

1. Proceeding without interruption in a straight course or line; not deviating or swerving: a direct route.

2. Straightforward and candid; frank: a direct response.

3. Having no intervening persons, conditions, or agencies; immediate: direct contact; direct sunlight.

4. Effected by action of the voters, rather than through elected representatives or delegates: direct elections.

5. Being of unbroken descent; lineal: a direct descendant of the monarch.

6. Consisting of the exact words of the writer or speaker: a direct quotation.

7. Lacking compromising or mitigating elements; absolute: direct opposites.

8. Mathematics. Varying in the same manner as another quantity, especially increasing if another quantity increases or decreasing if it decreases.

9. Astronomy. Designating west-to-east motion of a planet in the same direction as the sun's movement against the stars.

adverb

Straight; directly.

[Middle English directen, from Latin dīrigere, dīrēct-, to give direction to : dī-, dis-, apart. See dis- + regere, to guide.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
direct
|
direct
direct (adj)
  • straight, shortest, through, unswerving, undeviating, nonstop, uninterrupted, express
    antonym: circuitous
  • precise, exact, absolute, complete, unequivocal, immediate, close
    antonym: vague
  • straightforward, honest, open, candid, frank, sincere, plain-spoken, outspoken, up-front (informal), blunt
    antonym: devious
  • direct (adv)
    directly, straight, nonstop, right, in a straight line, as the crow flies
    antonym: indirectly
    direct (v)
  • manage, control, regulate, preside, rule, produce, oversee, supervise
  • order, give orders, instruct, give instructions, command, charge, dictate, tell
    antonym: request
  • show the way, guide, lead, put on the right track, point in the right direction, point, give directions
  • aim, point, target, train, level, focus, turn, address