Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
contact
['kɔntækt]
|
danh từ
trạng thái đụng chạm; sự tiếp xúc
bây giờ hai chất tiếp xúc nhau và một phản ứng hoá học đang xảy ra
bà tay anh ta tiếp xúc với một bề mặt nóng
tờ nhãn dính vào khi tiếp xúc
quân ta đã chạm với quân địch
học sinh phải được tiếp xúc với các tư tướng mới
điểm tiếp xúc
(toán học) tiếp điểm
(điện học) sự tiếp xúc; chỗ tiếp xúc (hai dòng điện); cái ngắt điện, cái công-tắc ( (cũng) contact piece )
sự tiếp xúc tồi khiến cho thỉnh thoảng lại mất điện
nút ấn đóng công-tắc và nối liền mạch điện
nối/ngắt một mạch điện
sự giao tiếp; sự giao thiệp; sự gặp gỡ
họ bắt liên lạc được với sở chỉ huy qua rađiô
thường xuyên liên lạc với ai bằng rađiô/điện thoại
quá một khoảng cách nào đó, chúng ta sẽ không liên lạc được với sở chỉ huy
bà ấy đã mất liên lạc với con trai
hai người tránh nhìn nhau
những sự tiếp xúc rộng rãi với các hãng nước ngoài
người mà mình đã gặp hoặc sẽ gặp; đầu mối liên lạc
tôi có một chỗ (người) liên hệ có thể giúp đỡ ở New York
(y học) người có thể truyền bệnh (vì đã tiếp xúc với người bệnh)
ngoại động từ
gặp được ai, đạt được cái gì bằng điện thoại, ra-đi-ô, thư từ; liên lạc với ai
Chuyên ngành Anh - Việt
contact
['kɔntækt]
|
Hoá học
xúc tiến; cái tiếp xúc; chỗ tiếp xúc
Kỹ thuật
sự tiếp xúc; chỗ tiếp xúc; tiếp điểm; công tắc; tiếp xúc
Sinh học
tiếp xúc
Tin học
Liên hệ, Tiếp xúc
Toán học
sự tiếp xúc
Vật lý
sự tiếp xúc; (chỗ) tiếp xúc
Xây dựng, Kiến trúc
sự tiếp xúc; chỗ tiếp xúc; tiếp điểm; công tắc; tiếp xúc
Từ điển Anh - Anh
contact
|

contact

contact (kŏnʹtăkt) noun

1. a. A coming together or touching, as of objects or surfaces. b. The state or condition of touching or of immediate proximity: Litmus paper turns red on contact with an acid.

2. a. Connection or interaction; communication: in contact with the right people. b. Visual observation: The pilot made contact with the ship. c. Association; relationship: came into contact with new ideas at college.

3. A person who might be of use; a connection.

4. Electricity. a. A connection between two conductors that permits a flow of current. b. A part or device that makes or breaks such a connection.

5. Medicine. A person recently exposed to a contagious disease, usually through close association with an infected individual.

6. A contact lens.

verb

contacted, contacting, contacts (kŏnʹtăkt, kən-tăktʹ)

 

verb, transitive

1. To bring or put in contact.

2. To get in touch with; communicate with: "This past January I was contacted by a lawyer who said he needed my help" (Elizabeth Loftus).

verb, intransitive

To be in or come into contact.

adjective

1. Of, sustaining, or making contact.

2. Caused or transmitted by touching: a contact skin rash.

 

[Latin contāctus from past participle of contingere, to touch : com-, com- + tangere, to touch.]

contacʹtual (kən-tăkʹch-əl) adjective

contacʹtually adverb

Usage Note: In 1966 Wilson Follett wrote that "Persons old enough to have been repelled by the verb contact . . . may as well make up their minds that there is no way to arrest or reverse the tide of its popularity." His prophecy is proving correct: In 1969 only 34 percent of the Usage Panel accepted the use of contact as a verb, but in our most recent survey 65 percent of the Panel accepted the sentence She immediately called an officer at the Naval Intelligence Service, who in turn contacted the FBI.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
contact
|
contact
contact (n)
  • interaction, touching base, communication, connection, dealings, exchange, commerce
  • advocate, reference, connection, link, acquaintance, friend, associate
  • contact (v)
    get in touch, make contact, drop a line, communicate, write, telephone, touch base, phone, e-mail, ring up, call