Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
connection
[kə'nek∫n]
|
danh từ (cũng) connexion
sự nối hoặc chuyển tiếp
việc lắp đặt máy điện thoại đó tốn bao nhiêu thời gian?
( connection between something and something ; connection with / to something ) sự liên quan; mối quan hệ; vật nối
hộp cầu chì đó bị rò mạch
hai sự kiện đó có quan hệ với nhau hay không?
việc anh từ chức không liên quan gì đến chuyến đi của ông ấy
sự mạch lạc
bài nói của anh ta chẳng có mạch lạc gì cả
sự giao thiệp; sự kết giao
giao thiệp với ai
cắt đứt quan hệ; tuyệt giao
xe lửa hoặc máy bay... chuyển tiếp; sự chuyển từ xe lửa hoặc máy bay này sang xe lửa hoặc máy bay khác
nhỡ mất chuyến xe chạy nối tiếp
người quen; chỗ quen biết
Tôi nhận được tin anh ta qua một trong những người cóquan hệ làm ăn với tôi
( số nhiều) bà con; họ hàng; thân thuộc
Bà ấy người Việt, nhưng cũng có họ hàng thân thuộc người Trung Hoa
đề cập đến ai/cái gì
Tôi sẽ gọi điện thoại cho anh về vấn đề bản báo giá của anh
về việc này/kia
Chuyên ngành Anh - Việt
connection
[kə'nek∫n]
|
Hoá học
nối, mắc; mối liên hệ; đo nối
Kỹ thuật
sự nối, sự ghép; mối nối, mối liên hệ; chi tiết nối
Sinh học
liên kết
Tin học
kết nối
Toán học
sự nối, sự liên hệ; sơ đồ; tính liên thông
Vật lý
(sự, cách) mắc, (sự, cách) nối; liên thông
Xây dựng, Kiến trúc
sự nối, sự ghép; mối nối, mối liên hệ; chi tiết nối
Từ điển Anh - Anh
connection
|

connection

connection (kə-nĕkʹshən) noun

Abbr. con.

1. a. The act of connecting. b. The state of being connected.

2. One that connects; a link: a faulty connection in the circuit.

3. An association or a relationship: There appeared to be no connection between the two crimes.

4. The logical or intelligible ordering of words or ideas; coherence.

5. Reference or relation to something else; context: In this connection, the agreement can be seen as a step toward peace.

6. A person, especially one of influence or position, with whom one is associated, as by kinship, interests in common, or marriage: used her connections to land a job.

7. A conveyance or scheduled run providing continuing service between means of transportation: missed my connection in Atlanta.

8. A line of communication between two points in a telephone or similar wired system.

9. Slang. a. A drug dealer. b. A purchase of illegal drugs.

connecʹtional adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
connection
|
connection
connection (n)
  • joining, fitting together, assembly, linking, piecing together, construction
  • link, association, relationship, correlation, relation, context
  • bond, tie, union, link, join, fixture, joint