Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
12345 
User hỏi đáp
  • cbui0718@gmail.com
  • 14/04/2025 18:07:22
  • xin chào
  •  
  • cbui0718@gmail.com
  • 14/04/2025 18:07:02
  • XIN CHÀO
  • BaoNgoc
  • 14/04/2025 08:05:54
  • Đọc chơi: Be careful what you tolerate. You are teaching people how to treat you.
  •  
  • BaoNgoc
  • 11/04/2025 08:02:48
  • Đọc chơi: Don't expect anyone to understand your journey, especially if they haven't walked your path.
  •  
  •  Boiboi2310
  • 11/04/2025 14:43:29
  • Giữa đời ô trọc / Chán vạn chúng sinh / Ai hiểu cho mình / Mà ngồi than khóc. / Cứ mạnh mẽ bước / Cứ tự tin đi / Đời có khó chi / Tự mình giúp trước!
  • BaoNgoc
  • 10/04/2025 08:00:13
  • Đọc chơi: Everything you do is based on the choices you make. It's not your parents, your past relationships, your job, the economy, the weather, an argument, or your age that is to blame. You and only you are responsible for every decision and choice you make. Period.
  •  
  •  JJade
  • 10/04/2025 16:37:31
  • Thật khó để đưa ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày vào quy luật thơ ca và truyền tải được hết ý mà mình muốn. Bạn này giỏi thật!
  •  Boiboi2310
  • 10/04/2025 11:04:46
  • Chúng sinh duyên khởi / Vạn sự nghiệp thành / Vị lai quá vãng / Cũng bởi thân tôi. / Những lời mình nói / Những việc mình làm / Sân ái si tham / Luân hồi đi tới.
  • tienthien@behnmeyer.com.vn
  • 10/04/2025 13:46:13
  • phần mềm này có cài đặt lên máy được không mọi người
  • tienthien@behnmeyer.com.vn
  • 10/04/2025 13:45:27
  • ứng dụng cài đặt
  • JJade
  • 09/04/2025 08:45:57
  • BaoNgoc đúng là cư dân chăm chỉ, bền bỉ và truyền cảm hứng của Diễn đàn này.
  • BaoNgoc
  • 09/04/2025 08:02:49
  • Đọc chơi: Be happy with the little that you have. There are people with nothing who still manage to smile.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:43:35
  • Tục ngữ có câu: tích tiểu thành đại. Chúng ta cứ chăm chỉ nhận dạng và cóp nhặt niềm vui mỗi ngày từ bản thân và xung quanh, và rồi chúng ta sẽ thành tỉ phú của hạnh phúc
  • BaoNgoc
  • 01/04/2025 08:00:49
  • Đọc chơi Life is never easy, it’s more than that, it’s fun, it’s challenging, it’s happy, it’s disappointing, it’s exciting, it’s loving. Keep going no matter which life shows up. Be positive about life, most likely the good one will.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:39:24
  • Bước vào thế giới đa nhiệm của cuộc sống với một tâm thế của chiến binh thực thụ cùng sự lạc quan, tích cực, điều tốt đẹp tất yếu sẽ đồng hành cùng ta
12345 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
trip
[trip]
|
danh từ
cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn
sự nếm trải (nhất là do thuốc gợi ảo giác gây ra)
một cuộc phiêu diêu do ngấm thuốc LSD
(hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển
chuyến đi đầu tiên (của một con tàu)
(nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời
sự vấp, sự bị ngáng, sự ngã, sự sẩy chân
mẻ cá câu được
(kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả, ngắt (một cái máy)
nội động từ
vấp, vướng chân
tôi hụt chân, đánh rơi cái mâm đang bê xuống đất
vấp phải một hòn đá
bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng
đi nhẹ bước lên cầu thang
(nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời
đi dạo, làm một cuộc đi dạo
ngoại động từ
ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã
(hàng hải) thả trượt (neo)
(kỹ thuật) nhả (máy)
đóng; nhả (cái ngắt điện, cái hãm); phát động, báo động
đóng cửa trập
phát tín hiệu báo động
làm cho ai vấp
hắn định làm cho tôi vấp ngã
ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã
nó định ngáng tôi
tóm được (ai) làm sai
luật sư tóm được sai sót của nhân chứng
bẫy, khích
Chuyên ngành Anh - Việt
trip
[trip]
|
Kỹ thuật
chốt con cóc; kết cấu nhả khớp; cữ chặn cơ cấu tự động dừng ăn dao; sự nhả khớp; lật; nhả khớp; dừng chạy
Sinh học
chuyến đi
Xây dựng, Kiến trúc
chốt con cóc; kết cấu nhả khớp; cữ chặn cơ cấu tự động dừng ăn dao; sự nhả khớp; lật; nhả khớp; dừng chạy
Từ điển Anh - Anh
trip
|

trip

trip (trĭp) noun

1. A going from one place to another; a journey.

2. A stumble or fall.

3. A maneuver causing someone to stumble or fall.

4. A mistake.

5. Slang. a. A hallucinatory experience induced by a psychedelic drug: an acid trip. b. An intense, stimulating, or exciting experience: a power trip.

6. Slang. a. A usually temporary but absorbing interest: a health food trip. b. A certain way of life or situation: "deny that his reclusiveness is some sort of deliberate star trip" (Patricia Bosworth).

7. A light or nimble tread.

8. a. A device, such as a pawl, for triggering a mechanism. b. The action of such a device.

verb

tripped, tripping, trips

 

verb, intransitive

1. To stumble.

2. To move nimbly with light, rapid steps; skip.

3. To be released, as a tooth on an escapement wheel in a watch.

4. To make a trip.

5. Slang. To have a drug-induced hallucination.

verb, transitive

1. To cause to stumble or fall.

2. To trap or catch in an error or inconsistency.

3. To release a catch, trigger, or switch, thereby setting something in operation.

4. Nautical. a. To raise (an anchor) from the bottom. b. To tip or turn (a yardarm) into a position for lowering. c. To lift (an upper mast) in order to remove the fid before lowering.

idiom.

trip the light fantastic

To dance.

trip up on

To make a mistake: tripped up on the last question.

 

[Middle English, act of tripping, from trippen, to trip, from Old French tripper, to stamp the foot, of Germanic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
trip
|
trip
trip (n)
  • journey, tour, excursion, expedition, outing, voyage, jaunt, spree (dated), visit
  • slip, stumble, tumble, fall
  • trip (v)
  • stumble, trip up, slip, tumble, falter, fall, lose your footing
  • skip, hop, prance, caper, dance