danh từ
 thiếu nữ, trinh nữ, cô gái đồng trinh
 ngựa đua chưa giật giải lần nào, cuộc đua cho ngựa chưa giật giải lần nào
 (sử học) máy chém
 cây non
tính từ
 (thuộc) người trinh nữ; (thuộc) thời con gái
 tên thời con gái
 đầu tiên
 cuộc chiến đấu đầu tiên
 bài phát biểu đầu tiên (của một nghị sĩ trong nghị viện)
 cuộc vượt biển đầu tiên (của một chiếc tàu)
 chuyến bay đầu tiên (của máy bay, của người lái)
 chưa hề giật giải (ngựa)
 chưa bị tấn công lần nào (đồn luỹ)
 chưa hề sử dụng; không có kinh nghiệm; chưa được khai thác
 chưa sinh đẻ (chim mái)