Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
address
[ə'dres]
|
danh từ
địa chỉ
my home /business address is 191 Hoang Van Thu Street
địa chỉ nhà/cơ quan của tôi là 191 phố Hoàng Văn Thụ
bài nói chuyện; bài diễn văn
( số nhiều) lời tỏ tình; lời tán tỉnh
tán tỉnh một bà, tỏ tình với một bà
xem address
ngoại động từ
( to address something to somebody / something ) đề địa chỉ
đề địa chỉ trên một bức thư
bưu thiếp gửi chúng tôi đề sai địa chỉ vào nhà cũ của chúng tôi
( to address something to somebody / something ) gửi thẳng (lời nhận xét, lời tuyên bố) đến ai/vật gì
xin vui lòng gửi mọi thắc mắc đến tổng giám đốc
( to address somebody as something ) dùng (tên riêng hoặc chức tước) khi nói hoặc viết cho ai
Đừng gọi tôi là 'Thiếu tướng' : Tôi chỉ mới là đại tá thôi
đọc một bài diễn văn, nói chuyện (với một người hoặc đám đông) một cách trang trọng
Bây giờ bà chủ tịch sẽ nói chuyện với hội nghị
( to address oneself to something ) chú tâm/chuyên tâm vào điều gì
(thể dục,thể thao) nhằm vào (quả bóng) trong trò đánh cầu
(tin học) trữ hoặc lấy ra (một mẩu tin) bằng cách dùng bảng hướng dẫn
Chuyên ngành Anh - Việt
address
[ə'dres]
|
Kỹ thuật
địa chỉ
Tin học
Địa chỉ Một vị trí chính xác trong hệ máy tính được định danh bởi một tên, một con số, hoặc một nhãn mã. Người sử dụng hoặc chương trình có thể xác định địa chỉ này. Xem memory address
Địa chỉ (thư điện tử) Mọi hệ thống thư điện tử đều có các lược đồ địa chỉ dùng để định danh người dùng hay tài nguyên có trên mạng. Các lược đồ địa chỉ này định danh khu vực hay domain nơi người dùng hay tài nguyên tồn tại và node cụ thể trong khu vực hay vùng đó. Internet, một mạng toàn cầu đã có một lược đồ địa chỉ phân cấp như một phần DNS ( Domain Name System) của nó. Ví dụ như địa chỉ của John Doe ( jdoe) làm việc tại thư viện trong trường đại học California tại Berkeley (cụm từ " edu" là một mã loại của Internet dùng để chỉ ngành giáo dục) có dạng sau: jdoe Ừ library. berkeley. edu Nhiều mạng cung cấp các dịch vụ thư mục, và phần lớn trong số đó thực hiện theo tập chuẩn X. 500 đối với các dịch vụ đặt tên. Người dùng có thể truy cập vào dịch vụ thư mục này để xác định địa chỉ của một người dùng hay tài nguyên nào đó ở bất kỳ nơi nào trên mạng. Các đặc tả X. 400 là tập hợp các chuẩn giao tiếp do CCITT (hiện nay được gọi là ITU ) phát triển. Xem thêm: Directory Services , DNS ( Domain Name System ), Electronic Mail , X.400 Message Handling System , và X.500 Directory Services .
Địa chỉ (mạng) Có 2 loại địa chỉ mạng tùy thuộc vào việc bạn đang nói về một mạng LAN hay một tập hợp các mạng LAN được nối với nhau (mạng tương tác - internetwork). Dưới đây là 2 loại địa chỉ đó: - Một địa chỉ được điều khiển bằng mạch điện tử NIC ( Network Interface Card) kết hợp với một máy tính gắn vào một mạng LAN nào đó. Địa chỉ này thường được gọi là địa chỉ MAC bởi vì nó được định nghĩa trong lớp con điều khiển truy xuầt trung gian trong lớp liên kết dữ liệu trong ngăn xếp giao thức OSI . - Một địa chỉ mạng tương tác giống như trên nhưng ở cấp độ cao hơn dùng trong giao thức TCP/IP để xác định từng trạm nối với các mạng con trong một mạng tương tác. Khi bạn gởi một thông điệp trên mạng cục bộ thì địa chỉ MAC của nơi đến trên mạng đó sẽ được dùng. Đối với các bộ điều hợp mạng Ethernet Token ring thì những địa chỉ được gán tại xí nghiệp là duy nhất. Ví dụ, bộ điều hợp mạng Ethernet Token ring gồm có một địa chỉ 6 byte, mà phân nửa là một con số đặc biệt của bo mạch. Nửa cuối của địa chỉ là một con số duy nhất của bo mạch đó và được gán tại xí nghiệp. Chiến lược này gần như bảo đảm không có 2 card giao diện mạng Ethernet Token ring có cùng địa chỉ, đồng thời ngăn chận các xung đột. Các địa chỉ NIC không làm việc trên các mạng tương tác như Internet hay Intranet. Bạn phải dùng một địa chỉ có thể nhận biết được một phân đoạn của mạng và một nút của phân đoạn đó. Đầu tiên một gói hàng sẽ được chuyển tới router trên phân đoạn mạng nguồn đó và sau đó router này chỉ đường dẫn tới phân đoạn mạng đích và chuyển gói hàng đó đi. Khi gói hàng đến mạng LAN có máy đích, router này sẽ dùng địa chỉ MAC để chuyển thông điệp tới máy tính đích trên mạng LAN đó. Chú ý rằng địa chỉ MAC không được dùng trong suốt quá trình chuyển tiếp qua mạng tương tác. Xem thêm: Data Link Layer , MAC ( Medium Access Control), Network Concepts , NIC ( Network Interface Card), và TCP/IP ( Transmission Control Protocol/Internet Protocol)
Toán học
địa chỉ
Từ điển Anh - Anh
address
|

address

address (ə-drĕsʹ) verb, transitive

addressed, addressing, addresses

1. To speak to: addressed me in low tones.

2. To make a formal speech to.

3. To direct (a spoken or written message) to the attention of: address a protest to the faculty senate.

4. To mark with a destination: address a letter.

5. a. To direct the efforts or attention of (oneself): address oneself to a task. b. To deal with: addressed the issue of absenteeism.

6. To dispatch or consign (a ship, for example) to an agent or factor.

7. Sports. To adjust and aim the club at (a golf ball) in preparing for a stroke.

noun

1. A formal spoken or written communication: used the proper address for a priest.

2. A formal speech.

3. (also ădʹrĕs) The written or printed directions on mail or other deliverable items indicating destination.

4. (also ădʹrĕs) The location at which a particular organization or person may be found or reached.

5. Often addresses Courteous attentions.

6. The manner or bearing of a person, especially in conversation.

7. Skill, deftness, and grace in dealing with people or situations. See synonyms at tact.

8. The act of dispatching or consigning a ship, as to an agent or a factor.

9. Computer Science. A number used in information storage or retrieval that is assigned to a specific memory location.

 

[Middle English adressen, to direct, from Old French adresser, from Vulgar Latin *addīrēctiāre : Latin ad-, ad- + Vulgar Latin *dīrēctiāre, to straighten (from Latin dīrēctus past participle of dīrigere, to direct). See direct.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
address
|
address
address (n)
speech, talk, discourse, lecture, report, statement
address (v)
  • direct, forward, deliver, dispatch, refer
  • speak, lecture, talk, give a lecture, give a talk, make a speech
  • tackle, deal with, take in hand, attend, concentrate, focus, adopt
    antonym: ignore