Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
electronic mail
[ilek'trɔnik,meil]
|
danh từ, viết tắt là e-mail
(tin học) thư điện tử
Chuyên ngành Anh - Việt
electronic mail
[ilek'trɔnik,meil]
|
Kỹ thuật
thư điện tử
Tin học
Thư điện tử ( e-mail ) Sử dụng mạng máy tính để phát và thu các thông báo. Còn gọi là e-mail. Được liên kết bởi các ghép nối dữ liệu tốc độ cao vượt qua các biên giới quốc gia, thư điện tử cho phép bạn thảo các thông báo và gửi chúng, chỉ trong vài giây, đến nhiều người nhận trong cơ quan của bạn, đến cơ quan ở bang khác, hoặc đến một địa điểm nào đó trên thế giới. Người nhận không bắt buộc phải có mặt lúc nhận thông báo, sẽ có một thông báo hiển thị trên màn hình " Bạn có một thư đang đợi" khi người nhận ghép nối với hệ thống vào một lúc nào đó. Mạng Internet, một hệ thống liên kết máy tính hiệu suất cao, đã giải quyết tốt tính không tương hợp của e-mail. Các đại lý thư điện tử như MCI mail và CompuServe hiện nay đã cho khả năng nối kết với Internet, nên đã phát triển phạm vi hoạt động của Internet. Kết quả sẽ là một sự bùng nổ về thư điện tử. xem freenet , Internet , và netiquette
Thư điện tử
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
electronic mail
|
electronic mail
electronic mail (n)
e-mail, communication, correspondence, electronic message