Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
can thiệp
[can thiệp]
|
to intervene; to intercede
To intervene in a conflict/dispute
The government intervened to save the company
They promise to intercede with the boss on our behalf
To feel bound to intervene and redress some injustice
to interfere; to meddle
Don't interfere, because I always have my own opinion!
Mind your own business!; Don't meddle in other people's affairs!
Từ điển Việt - Việt
can thiệp
|
động từ
dự vào việc của người khác
Mà chúng tôi cũng tưởng chơi bà chuyện ấy thì chết thật, nhưng có lẽ vì Tây chỉ lấy lòng bà ngoài mặt mà trong bụng thì khinh, nên dù bà nhờ nhiều quan can thiệp mà chúng tôi cứ sống nhăn. (Vũ Bằng)
làm trung gian giúp người khác để giàn xếp một việc
họ hứa sẽ can thiệp giúp chúng tôi