danh từ
 dự án hoặc công việc kinh doanh (nhất là về thương mại), nơi có nguy cơ thất bại; việc mạo hiểm, việc liều lĩnh
 bắt tay vào một công việc kinh doanh mạo hiểm, không chắc chắn
 vốn đầu tư liều lĩnh
 công ty cho thuê xe hơi là liên doanh làm ăn liều lĩnh gần đây nhất của họ
 ngẫu nhiên; tình cờ; liều
động từ
 liều; mạo hiểm; cả gan
 liều nhảy xuống nước, leo qua tường
 liều đến thật gần mép vách đá
 chuột chẳng bao giờ dám liều bò ra xa hang của nó
 dám nói hoặc dám bày tỏ (ý kiến..); đánh bạo; mạo muội
 đánh bạo đưa ra ý kiến/lời phản đối/lời giải thích
 Tôi xin mạo muội nêu lên một đề nghị thay đổi
 Tôi đánh bạo bước vào phòng làm việc của ông ta
 liều đi khám bác sĩ xem sao
 Tôi đã liều đánh cuộc một ít tiền cho con ngựa đó
 (tục ngữ) được ăn cả, ngã về không; không vào hang hùm sao bắt được hùm
 dám thử làm cái gì
 mạo hiểm một chuyến ngược sông Amazon