buồm; cánh buồm; sự đẩy bằng buồm
 kéo buồm lên
 ( số nhiều) (hàng hải) tàu thủy
 một đội tàu gồm 20 chiếc
 tàu kia rồi!
 bản hứng gió (ở cánh cối xay gió)
 quạt gió (trên boong tàu, trên hầm mỏ)
 chuyến đi bằng thuyền buồm; chuyến du lịch xa có cung đường xác định
 một chuyến đi thuyền ba ngày đến Brest
 cuốn buồm lại
 (nghĩa bóng) hạ thấp yêu cầu, bớt tham vọng
 kéo buồm
 căng buồm
ngoại động từ
 đi trên, chạy trên (biển...)
 anh ta đã đi biển nhiều năm
 điều khiển, lái (thuyền buồm)
 (thông tục) lao vào (công việc), bắt đầu một cách hăng hái
 mắng nhiếc; chỉ trích thậm tệ