danh từ
 (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ( (cũng) fytte )  cơn (đau)
 cơn ho
 sự cười rộ lên
 sự ngất đi, sự xỉu
 ngất đi
 đợt
 một đợt gắng sức
 hứng
 tuỳ hứng
 đánh thắng ai một cách dễ dàng
 không đều, thất thường, từng đợt một
 làm ai ngạc nhiên
 xúc phạm đến ai
 thích hợp với thực tế
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên
danh từ
 sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
 kiểu cắt (quần áo) cho vừa vặn
 cái vừa vặn
 vừa như in
 không vừa
tính từ
 dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng
 không đủ khả năng làm việc đó
 thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp
 đúng, phải
 xử tệ với bạn là không đúng
 sẵn sàng; đến lúc phải
 tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ
 mạnh khoẻ, sung sức
 thấy khoẻ
 trông khoẻ
 khoẻ như vâm; rất sung sức
 bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)
 (thông tục) (dùng (như) phó từ) đến nỗi
 cười đến vỡ bụng
 không sánh nổi với ai, không đáng xách dép cho ai
 có tịch nên nhúc nhích, có tật nên giật mình
ngoại động từ
 hợp, vừa
 tôi mắc cái áo này không vừa
 làm cho hợp, làm cho vừa
 chuẩn bị sẵn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ
 lắp
 lắp một nan hoa
nội động từ
 vừa hợp
 quần áo của anh mặc rất vừa
 thích hợp, phù hợp, ăn khớp
 kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh
 ăn khớp; khớp với
 làm cho khớp với
 mặc thử (quần áo)
 mặc thử cái áo choàng
 trang bị
 sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)