tính từ
nứt, nẻ, chia ra, tách ra
ghẻ, bửa, tách
chia ra từng phần
chia việc
chia một số tiền
chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái)
(hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử)
nội động từ
nứt, vỡ, nẻ
chia rẽ, phân hoá, không nhất trí
không nhất trí về một vấn đề
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau
làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra
lấy số trung bình
thoả hiệp
chẻ sợi tóc làm tư
cười vỡ bụng
(từ lóng) tố cáo ai; phản ai
bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập
đầu nhức như búa bổ