danh từ
đường nứt, đường rạn, kẽ hở, kẽ nứt, vết nứt.. (ở đất, đá, đồ vật)
một chỗ hé sáng trong đám mây
sự nứt rạn, mối bất hoà; sự không đồng ý (về tình cảm giữa bạn bè..)
sự nứt rạn ngày càng lớn giữa hai phái
(khoáng chất) thớ chẻ
(nghĩa bóng) vết rạn trong tình bạn; vết rạn trong tình yêu
triệu chứng ban đầu của bệnh điên chớm phát