danh từ
 óc; não
 một chứng bệnh não
 não là trung tâm của hệ thần kinh
 khoa phẫu thuật não
 trí tuệ; trí lực; trí thông minh
 nó kém thông minh
 nó thông minh lắm
 anh phải có trí tuệ thì mới làm nhà nghiên cứu được
 anh ấy là một trong những người thông thái nhất của học viện quân sự
 người thông minh; người trí thức
 ông ấy là một trong những nhà thông thái hàngđâu của đất nước
 ( the brains ) người giỏi nhất trong một nhóm  anh ấy là người giỏi giang nhất gia đình
 bà ta là đầu não của toàn bộ kế hoạch ấy
 dở điên, dở gàn
 luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh
 (tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện
 làm cho ai choáng váng đầu óc
 moi và dùng những ý kiến của ai
 nặn óc; vắt óc suy nghĩ
 làm cho đầu óc ai hoa lên
 bắn vào đầu ai, bắn vỡ óc ai