danh từ
 những đám mây trôi giạt
 sự phá hủy
 tiêu tan thành mây khói, tiêu tan sự nghiệp
nội động từ
 trôi đi theo gió, cuốn theo chiều gió (mây)
danh từ
 máng ăn (ở chuồng ngựa, chuồng trâu bò)
 giá (để đồ đạc)
 giá gác đĩa
 giá để rượu
 giá treo mũ
 giá gác, giá để hành lý (trên xe lửa..)
 giá gác hành lý
 (hàng không) giá bom (trên máy bay oanh tạc)
 (kỹ thuật) thanh răng; cơ cấu thanh răng
 thanh răng lái
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) người gầy chỉ có da bọc xương
nội động từ
 đổ đầy cỏ vào máng (ở chuồng ngựa...)
ngoại động từ
 đổ cỏ vào máng cho ngựa ăn, buộc ngựa vào chỗ máng cỏ cho ăn
 xếp lên giá
 xếp bát đĩa lên giá
 (kỹ thuật) cho chuyển vị bằng thanh răng
danh từ
 nước kiệu (của ngựa)
nội động từ
 chạy nước kiệu (ngựa)
ngoại động từ
 chắt rượu (ở cặn đáy thùng)
danh từ
 ( the rack ) cái trăn (dụng cụ tra tấn ngày xưa); sự tra tấn, sự hành hạ  sự đau nhói; nỗi đau khổ
 lâm vào cảnh khốn khổ, lâm vào cảnh đau đớn dữ dội (về tinh thần, về thể xác)
ngoại động từ
 hành hạ, tra tấn, làm khổ (ai) (về thể xác, về tinh thần)
 cơn nhức đầu long cả óc
 đau nhói cả người
 sự hối hận giày vò lương tâm anh ta
 làm rung chuyển; nặn, bóp (óc)
 cơn ho dường như làm rung chuyển cả người anh ta
 nặn óc để nghĩ ra một kế hoạch
 cho thuê (nhà, đất...) với giá cắt cổ
 làm (đất) hết cả màu mỡ