Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 6 từ điển
Từ điển Anh - Việt
then
[ðen]
|
phó từ
khi đó, lúc đó, hồi ấy, khi ấy
hồi ấy nó còn là một cậu bé
hẹn gặp lại ông vào ngày thứ năm - lúc ấy chúng ta sẽ thảo luận được việc này
Jackie Kennedy, as she then was , was still in her twenties
Jackie Kennedy bấy giờ mới ngoài hai mươi tuổi thôi
tiếp theo, sau đó, về sau, rồi thì
rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?
chất lỏng chuyển sang màu xanh lá cây rồi sang màu nâu
we had a week in Rome and then went to Vienna
chúng tôi ở Rome một tuần rồi đi Vienna
(dùng sau một giới từ) thời điểm đó
từ đó trở đi nó không chịu nhắc đến chuyện ấy nữa
chúng ta đành chịu không có ti vi cho đến khi ấy
đến lúc ấy thì bà ta về hưu rồi
từ lúc ấy, từ đó
vậy thì, như thế thì, rồi thì; trong trường hợp đó
vậy thì tại sao anh làm điều ấy?
nó nó không có trên bànthi ở trong ngăn kéo
và cũng
Phải nhặt rau, hâm xúp. Lại còn phải bày bàn và ướp lạnh rượu nữa
nhưng trái lại, nhưng ngược lại
tính từ
ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó
bọn thống trị thời đó
bà thủ tướng thời ấy đi đâu cũng đem chồng đi theo
Từ điển Việt - Anh
then
[then]
|
danh từ
latch (of a door)
transversal bar (of a leed)
medium, beam, black
a bar for fixing behind a door etc., to secure it, latch
on the latch
black lacquer
Chuyên ngành Việt - Anh
then
[then]
|
Kỹ thuật
wedge key
Từ điển Việt - Việt
then
|
danh từ
thanh gỗ hay sắt cài ngang cánh cửa.
tuy rằng cửa đóng mà then không cài (ca dao)
tấm gỗ dài bắc từ hông thuyền này qua thuyền kia
(...) hai tay lão quờ quạng về phía trước nắm chặt lấy then thuyền (Anh Đức)
chi tiết máy đặt dọc giữa trục và lỗ của vật lắp lên trục để chúng không xoay được với nhau
người phụ nữ làm nghề cúng bái ở các vùng dân tộc thiểu số
bà then
loại hình nghệ thuật gắn liền với tín ngưỡng các vùng dân tộc thiểu số
múa then
động từ
giữ chặt bằng cái then
cài then cửa lại cho chặt
tính từ
màu đen và bóng
cái tủ sơn then
Từ điển Anh - Anh
then
|

then

then (thĕn) adverb

1. At that time: I was still in school then. Come at noon; I'll be ready then.

2. Next in time, space, or order; immediately afterward: watched the late movie and then went to bed.

3. In addition; moreover; besides: It costs $20, and then there's the sales tax to pay.

4. Used after but to qualify or balance a preceding statement: The star was nervous, but then who isn't on the first night of a new play.

5. In that case; accordingly: If traffic is heavy, then allow extra time.

6. As a consequence; therefore: The case, then, is closed.

noun

That time or moment: The bus leaves at four; until then let's walk.

adjective

Being so at that time: the then chairman of the board.

idiom.

and then some Informal

With considerably more in addition: This project will take all our skill and then some.

 

[Middle English, from Old English thenne.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
then
|
then
then (adv)
  • at that time, at that moment, at that point, at that juncture, then and there, formerly, before
    antonym: now
  • next, afterward, subsequently, later, and, after that, thenceforth, thenceforward
  • in that case, so, therefore
  • on the other hand, but then, then again, but then again, nonetheless, nevertheless
  • and, in addition, too, also, besides
  • then (conj)
    and, after that, afterward, next, as a consequence

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]