Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
operation
[,ɔpə'rei∫n]
|
danh từ
sự hoạt động; cách hoạt động; quá trình hoạt động
bắt đầu hoạt động; đi vào sản xuất (nhà máy)
quá trình tư duy
Tôi có thể điều khiển xe mô tô, nhưng chẳng hiểu cách thức hoạt động của nó ra sao
hoạt động bao gồm nhiều người và/hoặc trải ra một thời gian
tổ chức một hoạt động cấp cứu
ở từng giai đoạn trong chiến dịch ồ ạt của cảnh sát
toàn bộ hoạt động đó mất khoảng năm ngày
( operation on somebody for something ) ( operation to do something ) sự mổ xẻ; ca mổ (cũng) op
qua một ca mổ ruột thừa
tiến hành phẫu thuật để cắt bỏ chân trái của nó
ca phẫu thuật ghép gan
công ty kinh doanh
một doanh nghiệp điện tử đa quốc gia khổng lồ
cuộc hành quân; cuộc hành binh
sĩ quan phụ trách hành quân
( Operation ) (quân sự) chiến dịch
Operation Overlord
Chiến dịch Overlord
cuộc vận động có kế hoạch trong công nghiệp, kinh doanh...; hoạt động
tham dự các hoạt động xây dựng, ngân hàng, kinh doanh
(toán học) phép tính; phép toán
(làm cho cái gì) có hoặc trở nên có hiệu quả; có tác dụng
bao giờ kế hoạch của anh đi vào thực hiện?
quy tắc này có hiệu lực chưa?
Chuyên ngành Anh - Việt
operation
[,ɔpə'rei∫n]
|
Hoá học
thao tác, tác nghiệp; sự hoạt động, sự xử lý; sự khai thác, sự gia công
Kinh tế
nghiệp vụ
Kỹ thuật
sự hoạt động, sự vận hành; sự khai thác; chế độ làm việc; thao tác
Sinh học
vận hành
Tin học
phép toán
Toán học
phép (toán); sự chế hoá; sự làm việc; sự điều hành; sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy máy
Vật lý
phép (toán); sự chế hoá; sự làm việc; sự điều hành; sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy máy
Xây dựng, Kiến trúc
sự hoạt động, sự vận hành; sự khai thác; chế độ làm việc; thao tác
Từ điển Anh - Anh
operation
|

operation

operation (ŏpə-rāʹshən) noun

Abbr. op., Op.

1. The act or process of operating or functioning.

2. The state of being operative or functional: a factory in operation.

3. A process or series of acts involved in a particular form of work: the operation of building a house.

4. An instance or a method of efficient, productive activity: That restaurant is quite an operation.

5. An unethical or illegal business: a fencing operation for stolen goods.

6. Medicine. A surgical procedure for remedying an injury, an ailment, a defect, or a dysfunction.

7. Mathematics. A process or an action, such as addition, substitution, transposition, or differentiation, performed in a specified sequence and in accordance with specific rules.

8. Computer Science. An action resulting from a single instruction.

9. a. A military or naval action, campaign, or mission. b. operations The headquarters or center from which a military action, flights into and out of an airfield, or other activities are controlled.

10. operations The division of an organization that carries out the major planning and operating functions.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
operation
|
operation
operation (n)
  • process, action, act, procedure, maneuver, job, task, setup
  • campaign, procedure, raid, attack, strategy, tactic, maneuver
  • control, management, use, controlling, maneuvering, working
  • business, company, venture, undertaking, outfit (informal)
  • surgical procedure, surgical treatment, procedure, surgery
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]