Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
officer
['ɔfisə]
|
danh từ
sĩ quan
sĩ quan tham mưu
sĩ quan trực nhật
sĩ quan lẫn hạ sĩ quan đều tham dự
giới chức; viên chức
giới chức hành chánh và văn phòng (trong ngành dân chính)
một giới chức hải quan
các quan chức nhà nước (các bộ trưởng trong chính phủ)
Bộ trưởng Bộ y tế
(dùng để nói với một cảnh sát nam hoặc nữ)
Vâng, thưa ngài cảnh sát, tôi thấy gã đàn ông tiến lại gần cô gái
ngoại động từ
cung cấp sĩ quan chỉ huy
trung đoàn được cung cấp đầy đủ sĩ quan chỉ huy
chỉ huy
anh ta chỉ huy cuộc mít tinh trong lớp anh ta
Chuyên ngành Anh - Việt
officer
['ɔfisə]
|
Kỹ thuật
nhân viên
Tin học
nhân viên
Xây dựng, Kiến trúc
nhân viên
Từ điển Anh - Anh
officer
|

officer

officer (ôʹfĭ-sər, ŏfʹĭ-) noun

Abbr. off.

1. One who holds an office of authority or trust in an organization, such as a corporation or government.

2. One who holds a commission in the armed forces.

3. A person licensed in the merchant marine as master, mate, chief engineer, or assistant engineer.

4. A police officer.

 

[Middle English, from Old French officier, from Medieval Latin officārius, from Latin officium, service, duty. See office.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
officer
|
officer
officer (n)
  • major, captain, colonel, brigadier, field marshal, general, soldier of rank
  • constable, sergeant, police officer, detective, policeman, policewoman, peace officer, patrolman, cop (slang)
  • official, bureaucrat, representative, administrator, executive, office holder, manager, exec (informal)