Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
notice
['noutis]
|
danh từ
thông tri, yết thị, thông cáo
treo một tờ yết thị
đăng thông cáo trên báo
thông báo về việc sinh, tử và kết hôn đăng trên báo
lời báo trước (về điều sẽ xảy ra)
nhận giấy báo trước hai tháng phải chuyển nhà, thôi việc...
chỉ được báo trước mười ngày mà phải ra đi
anh phải báo trước về những thay đổi trong cách sắp xếp
quán rượu đóng cửa cho đến khi có thông báo mới
thư chính thức cho biết ai đó sẽ thôi việc vào một thời gian nào đó; giấy báo nghỉ việc/thôi việc
anh ấy đã nộp giấy báo thôi việc tuần trước
ông ta báo trước một tháng cho bà ấy nghỉ việc
bài điểm một cuốn sách, vở kịch trên một tờ báo
vở kịch nhận được bài nhận xét tốt
không đáng quan tâm
hắn coi gia đình cô bạn gái như là không đáng để hắn quan tâm
làm cho ai phải chú ý đến điều gì
bị ai thấy, bị ai nghe
tôi đã nhìn thấy hắn trốn học
bị bỏ sót, không được để ý tới
giật mình và buộc lòng phải chú ý
không quan tâm đến điều gì
ngoại động từ
nhận xét; chú ý; để ý
Nhận ra ai trong đám đông
Xin lỗi, tôi không nhận ra ông
Anh có để ý không? Hắn nhuộm tóc rồi đấy
Anh có để ý thấy cô ta đi ra hay không?
một diễn viên trẻ đang cố gắng một cách tuyệt vọng để được giới phê bình chú ý đến
Chuyên ngành Anh - Việt
notice
['noutis]
|
Kinh tế
giấy báo
Kỹ thuật
chú ý; chú thích; thông báo
Toán học
chú ý; chú thích
Từ điển Anh - Anh
notice
|

notice

notice (nōʹtĭs) noun

1. The act of noting or observing; perception or attention: That detail escaped my notice.

2. Respectful attention or consideration: grateful for the teacher's notice.

3. A written or printed announcement: a notice of sale.

4. a. A formal announcement, notification, or warning, especially an announcement of one's intention to withdraw from an agreement or leave a job: give one's employer two weeks' notice; raised the price without notice. b. The condition of being formally warned or notified: put us on notice for chronic lateness.

5. A printed critical review, as of a play or book.

verb, transitive

noticed, noticing, notices

1. To take notice of; observe: noticed a figure in the doorway. See synonyms at see1.

2. To perceive with the mind; detect: noticed several discrepancies.

3. To comment on; mention.

4. To treat with courteous attention.

5. To give or file a notice of: noticed the court case for next Tuesday.

 

[Middle English, knowledge, from Old French, from Latin nōtitia, from nōtus, known past participle of nōscere, to get to know.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
notice
|
notice
notice (n)
  • sign, poster, announcement, advertisement, bill
  • warning, notification, announcement, communication
  • notice (v)
    become aware of, see, take in, observe, perceive, note, discern, detect, remark, sight, make out, spot

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]