Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
退
[tuì]
|
Bộ: 辶(Sước)
Hán Việt: THOÁI, THỐI
1. thối; lui; lùi。向后移动(跟'进'相对)。
后退
lùi ra sau; lui bước
倒退
thụt lùi
进退两难
tiến thoáí lưỡng nan
2. đẩy lùi。使向后移动。
退兵
rút quân
退敌
đẩy lùi giặc
把子弹退出来。
tháo đạn ra
3. rút khỏi; ra khỏi。退出。
退席
rút khỏi buổi tiệc; ra khỏi chỗ ngồi; ra về bỏ họp.
退职
từ chức; thôi việc
退伍
giải ngũ; ra khỏi quân đội
退伙
rút khỏi bang hội
引退
từ chức
4. giảm sút; giảm xuống。减退;下降。
退色
phai màu
退烧
giảm sốt; hết sốt
潮水已经退了。
triều đã rút rồi.
5. trả; trả lại。退还。
退钱
trả tiền
退货
trả lại hàng
退票
trả lại vé
把这份礼退了。
trả lại món quà này; trả lại món lễ này.
6. huỷ bỏ; xoá; triệt tiêu。把已定的事撤销。
退佃
lấy lại ruộng
退婚
huỷ hôn; từ hôn