ngoại động từ
 cho là; tin rằng; nghĩ rằng
 Tôi tin rằng hôm nay cô ta sẽ có mặt ở đó
 Tôi cho rằng một giờ nữa chúng tôi sẽ quay lại
 Tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ không đến
 Cô ấy sẽ đồng ý với tôi chứ? - Vâng, tôi nghĩ là vậy
 Nói chung người ta cho rằng sẽ không có chuyện nhầm lẫn như vậy nữa
 Ai cũng cho rằng bà ấy tốt bụng, nhưng kỳ thực bà ấy rất quỷ quyệt
 Khắp nơi người ta đều cho rằng điều đó đã chìm vào quên lãng
 giả định; cho rằng; giả sử; ví bằng
 Cứ cho rằng tin ấy là đúng, rồi sao nào?
 Giả sử anh trúng số, anh sẽ làm gì trước tiên?
 (ở thể mệnh lệnh) coi như một lời đề nghị
 Chúng ta đi bơi nhé!
 Đề nghị chúng ta cố một keo nữa; Hay là chúng ta thử một lần nữa
 đòi hỏi; cần có (lý thuyết, kết quả...)
 Cái đó đòi hỏi máy móc phải thật tốt
 có nhiệm vụ/bổn phận phải làm gì
 Anh phải làm xong việc đó ngay bây giờ
 Các em không được đá banh trong lớp học