danh từ
đường hoặc mặt phẳng song song với đường chân trời khi muốn nói đến độ cao của nó mức, mực; mặt
1000 m so với mặt biển
bộ điều chỉnh ở ngang tầm mắt
mức độ; (nghĩa bóng) trình độ, vị trí, cấp
độ cồn trong máu
mức độ thất nghiệp thay đổi theo từng vùng
Đe doạ thì cũng được, nhưng tôi không muốn hạ mình như anh
các cuộc thảo luận ở cấp nội các
trình độ học vấn
cùng một trình độ với ai; ngang hàng với ai
về phương diện kỹ thuật, cả hai đấu thủ có trình độ như nhau
nước dâng lên cho đến ngang mặt bờ sông
tiến lên một trình độ cao hơn
thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ
(thông tục) thật thà, có thể tin được
anh có chắc là vụ giao dịch này có thể tin được hay không?
tôi cũng muốn giúp đỡ nhưng không thể được, thật thà mà nói
tìm được địa vị xứng đáng
cố gắng hết sức mình
tính từ
có bề mặt nằm ngang; phẳng; không dốc
tìm chỗ đất bằng phẳng để đặt bàn ăn trong buổi đi chơi ngoài trời
cho thêm một thìa đường gạt ngang
cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức
hai bức tranh treo không thật ngang nhau - bức này cao hơn bức kia
Đội Pháp dẫn trước, nhưng đội Wales đã san bẳngti số trước lúc nghỉ giải lao
một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức
(về giọng nói, cái nhìn..) đều đều, không thay đổi
cái nhìn chằm chằm
bình tĩnh, điềm đạm
sự tiến bộ đồng đều như nhau
ngoại động từ
làm cho cái gì ngang nhau, bằng nhau hoặc đồng nhất; san bằng
cô ta cần phải thắng điểm này để san bằng tỉ số
san bằng mặt đất
san bằng những cách biệt xã hội
phá sập, phá đổ, san bằng
một thành phố bị trận động đất san bằng
chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...)
chĩa súng vào đầu ai
chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình
làm cho (mặt phẳng, tỉ số, thu nhập...) bằng cách hạ cái cao xuống/nâng cái thấp lên
những dấu ở đầu thấp hơn cần được nâng lên cho bằng nhau
(về máy bay) bay là là; (về giá cả) khựng lại
giá nhà không có dấu hiệu gì khựng lại
giá cổ phần chựng lại sau khi tăng vọt ngày hôm qua
thẳng thắn trao đổi ý kiến với ai