tính từ
 thuộc về, được chia sẻ bởi, được làm hoặc có ảnh hưởng đến hai hoặc nhiều người, hoặc đa số của một nhóm, một cộng đồng; chung
 tài sản/quyền sở hữu chung
 chúng ta có cùng một mục đích
 tôi người Việt, cô ấy người Bỉ, nhưng chúng tôi có ngôn ngữ chung là tiếng Pháp
 anh ta và tôi có cùng sở thích : Cà hai chúng tôi đều sưu tầm tem
 các biện pháp vì lợi ích chung
 điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận)
 danh từ chung
 tính chất ngọt mùi hoa quả là chung cho tất cả các loại rượu làm bằng thứ nho này
 (toán học) bội số chung
 (toán học) ước số chung
 thông thường, phổ biến
 một loại hoa/cảnh trí/sự kiện thông thường
 điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng...
 từ này có thường dùng không?
 vùng này thường không có trộm cướp
 cây thông có ở khắp nơi trên thế giới
 lẽ phải thông thường thực tế có được từ kinh nghiệm sống (chứ chẳng phải do nghiên cứu gì cả); lẽ thường
 không có hạng bậc hoặc tư cách đặc biệt; bình thường
 anh ta không phải là sĩ quan, mà chỉ là lính thường
 dân thường
 muối thường
 tầm thường, dung tục
 diện mạo tầm thường
 hắn thô tục lắm
 cung cách/lời nói/quần áo tầm thường
 bà ấy dung tục quá, cứ hét toáng lên như thể cho hàng xóm ai cũngnghe thấy
 (về người) rất tầm thường; dung tục
 thông thường, chẳng có gì lạ
 đây không phải một con chim hiếm, mà chỉ là chim sẻ thường thấy
 khả năng (nhất là của người có địa vị cao) xử sự và tiếp xúc với những người bình thường một cách thân mật; tiếp xúc chan hoà
 chính khách cần phải có khả năng tiếp xúc chan hoà
 đoàn kết lại để theo đuổi một mục đích chung
 các phe phiến loạn đoàn kết lại (với nhau) để lật đổ chế độ
danh từ
 bãi cỏ không rào, ai sử dụng cũng được (ở trong làng hoặc gần làng); đất công
 quyền được hưởng trên đất đai của người khác
 cho hoặc bởi tất cả mọi người trong một nhóm; chung
 có chung lợi ích, đặc điểm...
 Jane và tôi chẳng có điểm gì chung cả
 Tôi chẳng có điểm nào chung với Jane cả
 cùng với ai/cái gì; giống như ai/cái gì
 cùng với/giống như nhiều người khác, cô ta cũng xin một chân huấn luyện