ngoại động từ
 làm vỡ, bẻ gãy
 làm vỡ cái cốc
 nó ngã gãy tay
 bổ củi
 (thân mật) làm hỏng
 nó làm hỏng đồng hồ
 huỷ
 huỷ cuộc hôn nhân
 cách chức
 cách chức một viên chức
 làm ngừng; gây trở ngại
 ngừng việc
 tha hồ, không e ngại
 nhiều lắm là
 trị giá nhiều lắm là một nghìn frăng
 hết tốc độ
 lái xe hết tốc độ
 đặc biệt, lạ lùng
 một phim đặc biệt
 làm cho sửng sốt
 làm bàng hoàng, làm rụng rời
 tin tức này đã làm cho tôi bàng hoàng
 cưỡng lệnh
 nói xấu ai
 đem về những thành công vang dội
 (thông tục) ăn
 (thông tục) dần cho một trận
 làm cho kiệt quệ, làm cho suy bại
 làm nhức óc, làm mệt óc
 đánh chết ai, hãm hại ai
 gây quá nhiều tiếng ồn ào, làm quá ồn
 làm phiền ai, quấy rầy ai
 làm toáng lên
 trốn đi
 (thông tục) ngoẻo
 bị truỵ thai
 đổi tiền
 cái đó chẳng có gì lạ, cái đó chẳng có gì đặc sắc
 không đụng đến một miếng nào
 có hi sinh mới có thành công
 bạo lực cũng có lúc cần mới được việc
 tôi đá cho nó một trận đến thế nào!
 ai làm nấy chịu
 gieo gió gặt bão
 mày quấy rầy bọn tao quá