danh từ giống cái
 mõm
 mõm chó
 (thông tục) mồm; mặt
 câm mồm đi!
 cái mồm sành ăn
 rầu rĩ bộ mặt nhà đám
 (thân mật) dáng, hình dạng
 cái mũ này có dáng kì cục
 miệng, họng
 họng súng
 có vẻ kiêu hãnh
 (thân mật) khô cổ nhức đầu vì uống nhiều rượu
 (thông tục) gào hét
 (thân mật) có tài ăn cay uống nóng
 (thông tục) dần cho một trận
 (thân mật) nói to
 hát; hét
 bị lăng nhục, bị chỉ trích gay gắt
 thích ăn ngon uống nhiều
 (thân mật) tỏ vẻ kinh ngạc; tỏ vẻ bất bình
 làm bộ buồn thảm
 (thông tục) ngậm miệng, làm thinh
 nói bô bô; chỉ giỏi nói mà không làm
 (thân mật) thương binh ở mặt
 (thông tục) lòng tin ngờ nghệch, lòng tin ngây thơ
 (thân mật) người hay nói tục
 (địa phương) công nhân mỏ, thợ mỏ
 (dùng để chỉ) cái chết
 hét to
 bộ mặt xấu xa, bộ mặt ghê tởm
 nốc nhiều rượu, say rượu
 té ngã, thất bại
 đánh nhau
 dấn thân vào chỗ nguy hiểm
 chế giễu ai, chế nhạo ai
 (thông tục) im đi!