tính từ
 chết
 người chết
 đứa trẻ chết khi sinh
 chết ở chiến trường
 như đã chết
 tế bào chết
 chết sợ
 chết cho tổ quốc
 (cơ khí) điểm chết
 không dùng được nữa, cũ kỹ
 chiếc xe của tôi không dùng được nữa
 (văn chương) thờ ơ, dửng dưng
 dửng dưng với mọi người
 tiêu tan
 hi vọng tiêu tan
 tiền nằm
 viên đạn hết đà (đang rơi xuống)
 (thể thao) bóng chết (bóng đã ra ngoài biên, không còn trong sân)
 xong rồi
 màu chết; màu xỉn
 răng đã bị diệt tuỷ
 nước đọng
 làn nước sau tàu thuỷ
 sợ chết đi được; thừa sống thiếu chết
 Biển Chết
 tử ngữ
 điều không hiệu lực
 người chết thì không còn tiết lộ gì được nữa
 tĩnh vật
 đánh mạnh, làm mạnh, nói mạnh
 (thể thao) thời gian bóng chết (được cộng thêm vào cuối trận đấu)
 thời gian nghỉ (công việc); thời gian tạm lắng (câu chuyện)
 cặp mắt lờ đờ (không còn sức sống)
danh từ giống cái
 sự chết, sự qua đời; cái chết
 sợ chết
 chết vì bị tai nạn
 sự sống và cái chết
 vấn đề sinh tử
 có quyền sinh sát ai
 tác phẩm xuất bản sau khi tác giả qua đời
 sự diệt vong, sự kết liễu, sự tiêu tan
 chế độ chuyên quyền là sự tiêu tan mọi quyền tự do
 điều đau khổ, nỗi sầu muộn, nỗi ngán ngẫm
 chịu muôn nghìn đau khổ
 ngán ngẫm trong lòng
 lúc lâm chung
 trung thành đến trọn đời; mãi mãi
 đến chết, trí mạng
 bị tử thương
 đến chết được
 chán đến chết được
 làm việc đến chết được
 (đem) giết đi
 có phải đến chết người đâu!
 thế có chết tôi không!
 kết án tử hình
 tiếng kêu gào đòi giết chết
 (nguy hiểm) đến chết người
 cái nhảy chết người
 giết chết, khử
 sống dở chết dở
 suýt chết
 sắp chết
 xử tử, giết
 sự tước vĩnh viễn công quyền
 chết bình thường
 khoan dung kẻ có tội
 nhợt nhạt như xác chết
 tử hình
 sự rùng mình
 tự tử, tự vẫn
 bản án tử hình
 lặng như tờ
 triệu chứng chết
 di chúc, lời trối trăn
 suýt chết