danh từ giống cái
 sự sống
 những điều kiện cần thiết cho sự sống
 đời, cuộc đời, cuộc sống
 một đời ngắn ngủi
 làm lại cuộc đời
 cả một cuộc đời
 kết liễu đời ai
 sống lại
 nguy đến cuộc sống, nguy đến tính mạng
 tuổi thọ, thời gian sử dụng
 tuổi thọ trung bình
 thời gian hữu dụng
 lối sống
 thay đổi lối sống
 bắt đầu một lối sống khác
 đời sống
 đời sống chính trị
 đời sống hàng ngày
 đời sống tinh thần
 đời sống sinh hoạt
 giá sinh hoạt
 sinh hoạt đắt đỏ
 kiếm sống
 tiểu truyện, tiểu sử
 viết một tiểu truyện về vị anh hùng
 nghề
 nghề tôn giáo
 sức sống, sinh khí
 văn phong đầy sức sống
 trung thành đến trọn đời; mãi mãi
 trọn đời
 tự tử, tự vẫn
 thoát chết
 khó chịu lắm không thể sống được
 đời là thế đành vậy
 đó là một vấn đề sinh tử
 kiếm sống
 chưa bao giờ
 xin tha chết
 do ai sinh ra
 nhờ ai cứu sống
 làm cho có sinh khí
 sinh con
 hi sinh cuộc đời
 sống dở chết dở
 đang sống, còn sống
 chết
 (thân mật) ăn chơi phóng đãng
 làm cho ai khốn khổ
 gái giang hồ
 phải ăn tiêu dè dặt mới hưởng được lâu
 không bao giờ
 cuộc sống trác táng
 muốn sống thì bỏ tiền ra
 suốt cuộc đời
 (tôn giáo) kiếp sau
 ăn chơi vui vẻ
 như chết rồi
 bặt tin, biệt vô âm tín
 giết chết ai
 sự truyền đạo
 (thân mật) chết
 chết
 trọn đời
 bạn trọn đời
 cứu vớt ai, làm cho ai vững dạ
 làm cho lại cuộc đời; tái giá
 tính mệnh hắn treo trên sợi tóc
 cứu mạng
 cuộc sống lang thang bừa bãi
 đời sống khổ như chó
 cuộc sống độc thân
 cuộc sống bê tha
 cực lạc