ngoại động từ
 dắt, dẫn, đưa
 dắt một người mù
 dắt thú vật ra đồng
 ông ta dắt chó đi dạo
 con đường dẫn đến thành phố
 đưa xe vào nhà xe
 nó đưa tôi đi bằng xe
 điều đó có thể sẽ đem đến cho anh những điều không tốt
 điều đó chẳng đưa chúng ta tới đâu cả (chẳng làm cho công việc của chúng ta tiến triển được đâu)
 dẫn đầu
 dẫn đầu đám tang
 (thể thao) dẫn (điểm)
 dẫn trước 2 - 0
 đội chúng tôi bị dẫn trước 2 - 1
 điều khiển, chỉ huy
 điều khiển con cái mình
 điều hành
 điều hành tốt công việc của mình
 (toán học) kẻ, vạch
 kẻ một đường thẳng
 làm cho đến kết quả cuối cùng
 hoàn thành tốt đẹp, kết thúc thắng lợi
 thúc đẩy làm nhanh
 điều khiển ai nghiêm khắc
 (thân mật) đặt chuyện tếu để đánh lừa ai
 dắt mũi ai (nghĩa bóng)
 chèo chống, điều khiển công việc của mình
 sống cuộc sống lương thiện
 (thân mật) vướng víu, ở vào tình thế nguy kịch
 đi đâu cũng về La Mã
 đường nào cũng đến đích, cách nào cũng đưa đến kết quả